Giải mã ý nghĩa tên Khánh An được chọn đặt cho baby

“Khánh An” là một cái tên hay được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn đặt cho con yêu. Cùng tìm hiểu ý nghĩa tên Khánh An trong bài viết dưới đây của chuyên mục phong thủy nhé!

Ý nghĩa tên Khánh An

Khánh có nghĩa là những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên “Khánh” thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh

An có nghĩa là an toàn, bình an và duyên dáng, ngọt ngào

Cha mẹ đặt tên con là Khánh An có ý nghĩa là mong muốn con mình luôn vui vẻ và cuộc sống bình an

Thiên cách người tê Khánh An

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách tên Khánh An có tổng số nét là 7 thuộc hành Dương Kim. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ CÁT (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành

Địa cách người tên Khánh An

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khánh(6) + An(6) = 12

Thuộc hành Âm Mộc

Quẻ này là quẻ HUNG: Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ

>> Xem thêm: Giải mã ý nghĩa tên Bảo Anh.

Nhân cách người tên Khánh An

Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên bạn có số nét là 12 thuộc hành Âm Mộc. Nhân cách thuộc vào quẻ HUNG (Quẻ Bạc nhược tỏa chiết): Người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ.

Ngoại cách người tên Khánh An

Ngoại cách tên Khánh An có tổng số nét hán tự là 7 thuộc hành Dương Kim. Ngoại cách theo tên Khánh An thuộc quẻ CÁT (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Thổ – Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết: Có hoạn nạn nhưng vượt được chướng ngại, nếu có nghị lực cũng có thể đạt được ý đồ mong muốn

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Thổ – Mộc Quẻ này là quẻ Hung: Hoàn cảnh không yên, cuộc sống biến hoá dễ dời đổi, có nỗi lo về bệnh bao tử, đường ruột

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Thổ – Kim Quẻ này là quẻ Đại kiết: Tính cứng cỏi làm việc gì không thay đổi, kiên quyết, trầm mặc, chất phác, hoạt động mạnh mẽ biết rõ việc làm, phát đạt lớn

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thuỷ – Thổ – Mộc Quẻ này là quẻ : Vận cơ sở xấu, trên không có nhân hoà, dưới chẳng có địa lợi, nên mưu sự không thành, dễ bệnh bao tử, đường ruột, lao phổi ( hung )

Bạn vừa cùng chúng tôi xem xong ý nghĩa tên tên Khánh An. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Tham khảo thêm ý nghĩa tên Hải Nam có gì đặc biệt?