Xem điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi, để đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Đăng ký nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 35 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 35 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi bạn soạn tin:
DM 35 12345 gửi 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi năm 2015, soạn:
DCM 35 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Quảng Ngãi có mã tỉnh là 35 , thi vào trường THPT Trần Quốc Tuấn có mã trường là 015. Soạn tin: DCM 35 015 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Quảng Ngãi: 35
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 015 | THPT Trần Quốc Tuấn | 27 | 041 | Trung tâm GDTX-HN tỉnh Quảng Ngãi |
2 | 016 | THPT Lê Trung Đình | 28 | 042 | THPT BC Nguyễn Công Phương |
3 | 017 | THPT Bình Sơn | 29 | 043 | THPT Trần Quang Diệu |
4 | 018 | THPT Vạn Tường | 30 | 044 | THPT Thu Xà |
5 | 019 | THPT BC Lê Quí Đôn | 31 | 045 | THPT Trần Kỳ Phong |
6 | 020 | THPT Số 1 Sơn Tịnh | 32 | 046 | THPT DL Hoàng Văn Thụ |
7 | 021 | THPT Ba Gia | 33 | 047 | THPT DL Trương Định |
8 | 022 | THPT Sơn Mỹ | 34 | 048 | Trung tâm KTTH-HN Mộ Đức |
9 | 023 | THPT BC Huỳnh Thúc Kháng | 35 | 049 | THPT Phạm Kiệt |
10 | 024 | THPT Số 1 Tư Nghĩa | 36 | 050 | THPT Chuyên Lê Khiết |
11 | 025 | THPT Số 2 Tư Nghĩa | 37 | 051 | THPT Đinh Tiên Hoàng |
12 | 026 | THPT BC Chu Văn An | 38 | 052 | THPT Tây Trà |
13 | 027 | THPT Số 1 Nghĩa Hành | 39 | 053 | THPT Tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm |
14 | 028 | THPT Số 2 Nghĩa Hành | 40 | 054 | THPT Quang Trung |
15 | 029 | THPT Phạm Văn Đồng | 41 | 055 | Trung tâm KTTH-HN Nghĩa Hành |
16 | 030 | THPT Số 2 Mộ Đức | 42 | 056 | Trung tâm KTTH-HN Đức Phổ |
17 | 031 | THPT BC Nguyễn Công Trứ | 43 | 057 | Trung tâm GDTX Trà Bồng |
18 | 032 | THPT Số 1 Đức Phổ | 44 | 058 | Trung tâm GDTX Sơn Hà |
19 | 033 | THPT Số 2 Đức Phổ | 45 | 059 | Trung tâm GDTX Ba Tơ |
20 | 034 | THPT BC Lương Thế Vinh | 46 | 060 | Trung tâm GDTX Minh Long |
21 | 035 | THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 47 | 061 | Trung tâm GDTX Sơn Tây |
22 | 036 | THPT Lý Sơn | 48 | 062 | Trung tâm KTTH-HN Bình Sơn |
23 | 037 | THPT Trà Bồng | 49 | 063 | Hệ BTVH trong trường CĐ Cộng Đồng |
24 | 038 | THPT Sơn Hà | 50 | 064 | Hệ BTVH trong THPT DTNT tỉnh |
25 | 039 | THPT Minh Long | 51 | 065 | Trung tâm KTTH-HN Sơn Tịnh |
26 | 040 | THPT Ba Tơ | 52 | 066 | Trung tâm KTTH-HN H. Tư Nghĩa |