Lịch thi đấu vòng loại world cup Châu Âu 2018

Trân trọng gửi tới độc giả lich thi dau bong da vòng loại World Cup 2018 – khu vực châu Âu.

VÒNG LOẠI WORLD CUP 2018 – KHU VỰC CHÂU Âu

Thời gian

Trận đấu

Bảng

Vòng bảng – Lượt trận thứ nhất

04/09

23:00

San Marino Azerbaijan C
04/09

23:00

Đan Mạch Armenia E
04/09

23:00

Kazakhstan Ba Lan E
04/09

23:00

Lithuania Slovenia F
04/09

23:00

Slovakia Anh F
05/09

01:45

CH Séc Bắc Ailen C
05/09

01:45

Na Uy Đức C
05/09

01:45

Romania Montenegro E
05/09

01:45

Malta Scotland F
05/09

23:00

Georgia Áo D
06/09

01:45

Serbia CH Ailen D
06/09

01:45

Xứ Wales Moldova D
06/09

01:45

Albania FYR Macedonia G
06/09

01:45

Israel Italia G
06/09

01:45

Tây Ban Nha Liechtenstein G
06/09

01:45

Croatia Thổ Nhĩ Kỳ I
06/09

01:45

Ukraine Iceland I
06/09

01:45

Phần Lan Kosovo I
07/09

01:45

Belarus Pháp A
07/09

01:45

Bulgaria Luxembourg A
07/09

01:45

Thụy Điển Hà Lan A
07/09

01:45

Andorra Latvia B
07/09

01:45

Faroe Islands Hungary B
07/09

01:45

Thụy Sỹ Bồ Đào Nha B
07/09

01:45

Bosnia-Herzegovina Estonia H
07/09

01:45

Đảo Síp Bỉ H
07/09

01:45

Gibraltar Hy Lạp H

Vòng bảng – Lượt trận thứ hai

07/10

01:45

Áo Xứ Wales D
07/10

01:45

Moldova Serbia D
07/10

01:45

CH Ailen Georgia D
07/10

01:45

FYR Macedonia Israel G
07/10

01:45

Italia Tây Ban Nha G
07/10

01:45

Liechtenstein Albania G
07/10

01:45

Iceland Phần Lan I
07/10

01:45

Thổ Nhĩ Kỳ Ukraine I
07/10

01:45

Kosovo Croatia I
08/10

01:45

Pháp Bulgaria A
08/10

01:45

Luxembourg Thụy Điển A
08/10

01:45

Hà Lan Belarus A
08/10

01:45

Hungary Thụy Sỹ B
08/10

01:45

Latvia Faroe Islands B
08/10

01:45

Bồ Đào Nha Andorra B
08/10

01:45

Bỉ Bosnia-Herzegovina H
08/10

01:45

Hy Lạp Đảo Síp H
08/10

01:45

Estonia Gibraltar H
08/10

23:00

Azerbaijan Na Uy C
08/10

23:00

Armenia Romania E
08/10

23:00

Montenegro Kazakhstan E
08/10

23:00

Anh Malta F
09/10

01:45

Đức CH Séc C
09/10

01:45

Bắc Ailen San Marino C
09/10

01:45

Ba Lan Đan Mạch E
09/10

01:45

Scotland Lithuania F
09/10

01:45

Slovenia Slovakia F

Vòng bảng – Lượt thứ ba

09/10

23:00

Xứ Wales Georgia D
09/10

23:00

Israel Liechtenstein G
09/10

23:00

Phần Lan Croatia I
09/10

23:00

Ukraine Kosovo I
10/10

01:45

Moldova CH Ailen D
10/10

01:45

Serbia Áo D
10/10

01:45

Albania Tây Ban Nha G
10/10

01:45

FYR Macedonia Italia G
10/10

01:45

Iceland Thổ Nhĩ Kỳ I
11/10

01:45

Belarus Luxembourg A
11/10

01:45

Hà Lan Pháp A
11/10

01:45

Thụy Điển Bulgaria A
11/10

01:45

Andorra Thụy Sỹ B
11/10

01:45

Faroe Islands Bồ Đào Nha B
11/10

01:45

Latvia Hungary B
11/10

01:45

Bosnia-Herzegovina Đảo Síp H
11/10

01:45

Estonia Hy Lạp H
11/10

01:45

Gibraltar Bỉ H
11/10

23:00

Kazakhstan Romania E
12/10

01:45

CH Séc Azerbaijan C
12/10

01:45

Đức Bắc Ailen C
12/10

01:45

Na Uy San Marino C
12/10

01:45

Đan Mạch Montenegro E
12/10

01:45

Ba Lan Armenia E
12/10

01:45

Lithuania Malta F
12/10

01:45

Slovakia Scotland F
12/10

01:45

Slovenia Anh F

Vòng bảng – Lượt thứ tư

12/11

00:00

Armenia Montenegro E
12/11

02:45

CH Séc Na Uy C
12/11

02:45

Bắc Ailen Azerbaijan C
12/11

02:45

San Marino Đức C
12/11

02:45

Đan Mạch Kazakhstan E
12/11

02:45

Romania Ba Lan E
12/11

02:45

Anh Scotland F
12/11

02:45

Malta Slovenia F
12/11

02:45

Slovakia Lithuania F
13/11

00:00

Áo CH Ailen D
13/11

00:00

Georgia Moldova D
13/11

00:00

Croatia Iceland I
13/11

02:45

Xứ Wales Serbia D
13/11

02:45

Albania Israel G
13/11

02:45

Liechtenstein Italia G
13/11

02:45

Tây Ban Nha FYR Macedonia G
13/11

02:45

Ukraine Phần Lan I
13/11

02:45

Thổ Nhĩ Kỳ Kosovo I
14/11

00:00

Bulgaria Belarus A
14/11

00:00

Luxembourg Hà Lan A
14/11

00:00

Hungary Andorra B
14/11

02:45

Pháp Thụy Điển A
14/11

02:45

Bồ Đào Nha Latvia B
14/11

02:45

Thụy Sỹ Faroe Islands B
14/11

02:45

Bỉ Estonia H
14/11

02:45

Hy Lạp Bosnia-Herzegovina H
14/11

02:45

Đảo Síp Gibraltar H

Vòng bảng – Lượt thứ năm

25/03

00:00

Georgia Serbia D
25/03

00:00

Kosovo Iceland I
25/03

02:45

Áo Moldova D
25/03

02:45

CH Ailen Xứ Wales D
25/03

02:45

Italia Albania G
25/03

02:45

Liechtenstein FYR Macedonia G
25/03

02:45

Tây Ban Nha Israel G
25/03

02:45

Croatia Ukraine I
25/03

02:45

Thổ Nhĩ Kỳ Phần Lan I
26/03

00:00

Thụy Điển Belarus A
26/03

00:00

Andorra Faroe Islands B
26/03

00:00

Thụy Sỹ Latvia B
26/03

00:00

Đảo Síp Estonia H
26/03

00:00

Bosnia-Herzegovina Gibraltar H
26/03

02:45

Bulgaria Hà Lan A
26/03

02:45

Luxembourg Pháp A
26/03

02:45

Bồ Đào Nha Hungary B
26/03

02:45

Bỉ Hy Lạp H
26/03

23:00

Azerbaijan Đức C
26/03

23:00

San Marino CH Séc C
26/03

23:00

Armenia Kazakhstan E
26/03

23:00

Anh Lithuania F
27/03

01:45

Bắc Ailen Na Uy C
27/03

01:45

Montenegro Ba Lan E
27/03

01:45

Romania Đan Mạch E
27/03

01:45

Malta Slovakia F
27/03

01:45

Scotland Slovenia F

Vòng bảng – Lượt thứ sáu

10/06

01:45

Belarus Bulgaria A
10/06

01:45

Hà Lan Luxembourg A
10/06

01:45

Thụy Điển Pháp A
10/06

01:45

Andorra Hungary B
10/06

01:45

Faroe Islands Thụy Sỹ B
10/06

01:45

Latvia Bồ Đào Nha B
10/06

01:45

Bosnia-Herzegovina Hy Lạp H
10/06

01:45

Estonia Bỉ H
10/06

01:45

Gibraltar Đảo Síp H
10/06

23:00

Azerbaijan Bắc Ailen C
10/06

23:00

Kazakhstan Đan Mạch E
10/06

23:00

Scotland Anh F
10/06

23:00

Slovenia Malta F
11/06

01:45

Đức San Marino C
11/06

01:45

Na Uy CH Séc C
11/06

01:45

Montenegro Armenia E
11/06

01:45

Ba Lan Romania E
11/06

01:45

Lithuania Slovakia F
11/06

23:00

Moldova Georgia D
11/06

23:00

CH Ailen Áo D
11/06

23:00

Phần Lan Ukraine I
12/06

01:45

Serbia Xứ Wales D
12/06

01:45

FYR Macedonia Tây Ban Nha G
12/06

01:45

Israel Albania G
12/06

01:45

Italia Liechtenstein G
12/06

01:45

Iceland Croatia I
12/06

01:45

Kosovo Thổ Nhĩ Kỳ I

Vòng bảng – Lượt thứ bảy

01/09

01:45

Bulgaria Thụy Điển A
01/09

01:45

Pháp Hà Lan A
01/09

01:45

Luxembourg Belarus A
01/09

01:45

Hungary Latvia B
01/09

01:45

Bồ Đào Nha Faroe Islands B
01/09

01:45

Thụy Sỹ Andorra B
01/09

01:45

Đảo Síp Bosnia-Herzegovina H
01/09

01:45

Hy Lạp Estonia H
01/09

01:45

Bỉ Gibraltar H
01/09

23:00

Kazakhstan Montenegro E
02/09

01:45

CH Séc Đức C
02/09

01:45

Na Uy Azerbaijan C
02/09

01:45

San Marino Bắc Ailen C
02/09

01:45

Đan Mạch Ba Lan E
02/09

01:45

Romania Armenia E
02/09

01:45

Lithuania Scotland F
02/09

01:45

Malta Anh F
02/09

01:45

Slovakia Slovenia F
02/09

23:00

Georgia CH Ailen D
02/09

23:00

Serbia Moldova D
02/09

23:00

Albania Liechtenstein G
02/09

23:00

Phần Lan Iceland I
03/09

01:45

Xứ Wales Áo D
03/09

01:45

Israel FYR Macedonia G
03/09

01:45

Tây Ban Nha Italia G
03/09

01:45

Ukraine Thổ Nhĩ Kỳ I
03/09

01:45

Croatia Kosovo I

Vòng bảng – Lượt thứ tám

03/09

23:00

Belarus Thụy Điển A
03/09

23:00

Hà Lan Bulgaria A
03/09

23:00

Faroe Islands Andorra B
03/09

23:00

Estonia Đảo Síp H
04/09

01:45

Pháp Luxembourg A
04/09

01:45

Hungary Bồ Đào Nha B
04/09

01:45

Latvia Thụy Sỹ B
04/09

01:45

Hy Lạp Bỉ H
04/09

01:45

Gibraltar Bosnia-Herzegovina H
04/09

23:00

Azerbaijan San Marino C
04/09

23:00

Armenia Đan Mạch E
05/09

01:45

Đức Na Uy C
05/09

01:45

Bắc Ailen CH Séc C
05/09

01:45

Montenegro Romania E
05/09

01:45

Ba Lan Kazakhstan E
05/09

01:45

Anh Slovakia F
05/09

01:45

Scotland Malta F
05/09

01:45

Slovenia Lithuania F
06/09

01:45

Áo Georgia D
06/09

01:45

Moldova Xứ Wales D
06/09

01:45

CH Ailen Serbia D
06/09

01:45

FYR Macedonia Albania G
06/09

01:45

Italia Israel G
06/09

01:45

Liechtenstein Tây Ban Nha G
06/09

01:45

Iceland Ukraine I
06/09

01:45

Thổ Nhĩ Kỳ Croatia I
06/09

01:45

Kosovo Phần Lan I

Vòng bảng – Lượt thứ chín

05/10

23:00

Azerbaijan CH Séc C
05/10

23:00

Armenia Ba Lan E
06/10

01:45

Bắc Ailen Đức C
06/10

01:45

San Marino Na Uy C
06/10

01:45

Montenegro Đan Mạch E
06/10

01:45

Romania Kazakhstan E
06/10

01:45

Anh Slovenia F
06/10

01:45

Malta Lithuania F
06/10

01:45

Scotland Slovakia F
06/10

23:00

Georgia Xứ Wales D
07/10

01:45

Áo Serbia D
07/10

01:45

CH Ailen Moldova D
07/10

01:45

Italia FYR Macedonia G
07/10

01:45

Liechtenstein Israel G
07/10

01:45

Tây Ban Nha Albania G
07/10

01:45

Croatia Phần Lan I
07/10

01:45

Thổ Nhĩ Kỳ Iceland I
07/10

01:45

Kosovo Ukraine I
07/10

23:00

Thụy Điển Luxembourg A
07/10

23:00

Faroe Islands Latvia B
07/10

23:00

Bosnia-Herzegovina Bỉ H
08/10

01:45

Belarus Hà Lan A
08/10

01:45

Bulgaria Pháp A
08/10

01:45

Andorra Bồ Đào Nha B
08/10

01:45

Thụy Sỹ Hungary B
08/10

01:45

Đảo Síp Hy Lạp H
08/10

01:45

Gibraltar Estonia H

Vòng bảng – Lượt trận cuối

08/10

23:00

Đan Mạch Romania E
08/10

23:00

Kazakhstan Armenia E
08/10

23:00

Ba Lan Montenegro E
08/10

23:00

Lithuania Anh F
08/10

23:00

Slovakia Malta F
08/10

23:00

Slovenia Scotland F
09/10

01:45

CH Séc San Marino C
09/10

01:45

Đức Azerbaijan C
09/10

01:45

Na Uy Bắc Ailen C
10/10

01:45

Moldova Áo D
10/10

01:45

Serbia Georgia D
10/10

01:45

Xứ Wales CH Ailen D
10/10

01:45

Albania Italia G
10/10

01:45

FYR Macedonia Liechtenstein G
10/10

01:45

Israel Tây Ban Nha G
10/10

01:45

Phần Lan Thổ Nhĩ Kỳ I
10/10

01:45

Ukraine Croatia I
10/10

01:45

Iceland Kosovo I
11/10

01:45

Pháp Belarus A
11/10

01:45

Luxembourg Bulgaria A
11/10

01:45

Hà Lan Thụy Điển A
11/10

01:45

Hungary Faroe Islands B
11/10

01:45

Latvia Andorra B
11/10

01:45

Bồ Đào Nha Thụy Sỹ B
11/10

01:45

Bỉ Đảo Síp H
11/10

01:45

Estonia Bosnia-Herzegovina H
11/10

01:45

Hy Lạp Gibraltar H

Xin lưu ý lich thi dau ngoai hang anh có thể có những thay đổi

the thao 24h  luôn luôn cập nhập Lịch thi đấu vòng loại World Cup 2018 – khu vực châu Âu nhanh và chính xác nhất

8 bảng đấu tại vòng loại World Cup 2018 khu vực châu Âu:

Bảng A: Belarus, Bulgaria, Pháp, Luxembourg, Hà Lan, Thụy Điển

Bảng B: Andorra, Faroe Islands, Hungary, Latvia, Bồ Đào Nha, Thụy Sỹ

Bảng C: Azerbaijan, CH Séc, Đức, Bắc Ailen, Na Uy, San Marino

Bảng D: Áo, Georgia, Moldova, CH Ailen, Serbia, Xứ Wales

Bảng E: Armenia, Đan Mạch, Kazakhstan, Montenegro, Ba Lan, Romania

Bảng F: Anh, Lithuania, Malta, Scotland, Slovakia, Slovenia

Bảng G: Albania, FYR Macedonia, Israel, Italia, Liechtenstein, Tây Ban Nha

Bảng H: Bỉ, Bosnia-Herzegovina, Đảo Síp, Estonia, Gibraltar, Hy Lạp

Bảng I: Croatia, Phần Lan, Iceland, Kosovo, Thổ Nhĩ Kỳ, Ukraine